Tra từ 'khởi động' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar khởi xướng; khởi đầu; khởi đầu lại; khởi đầu thì; khởi đầu việc gì với một việc cụ thể; khởi động; khởi động lại; khởi
Định nghĩa - Khái niệm khởi xướng tiếng Lào?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khởi xướng trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi xướng tiếng Lào nghĩa là gì.. khởi xướng
Từ đó, thành ngữ "Got the show on the road" được hiểu theo nghĩa là "để ban đầu đúng lúc hoặc ban đầu một điều gì đó". Sorry for the delay, folks. I think we"re ready to lớn get the show on the road. (Xin lỗi bởi sự trì hoãn, đứa bạn. Tôi nghĩ rằng công ty chúng tôi đang sẵn
Dịch trong bối cảnh "KHỞI XƯỚNG VÀ TIẾN HÀNH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "KHỞI XƯỚNG VÀ TIẾN HÀNH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Wipe Data Reset là gì . 1. Đặt lại iPhone Reset . 2. Hard iPhone Bước 1: Cài đặt và khởi chạy dr.fone - Android Data Eraser . Xem thêm: In Transit là gì và cấu trúc cụm từ In Transit trong câu Tiếng Anh. Đầu tiên, cài đặt dr.fone trên máy tính của bạn và khởi chạy nó bằng cách
1.Take Initiative nghĩa là gì? Take Initiative: khởi xướng. Take Initiative là một cụm từ được tạo nên từ hai thành phần chính là động từ take - lấy và danh từ Initiative - sáng kiến trong tiếng Anh.
b14Bhy. dự án hiện đang tích cực được vận động trong chính phủ Hoa Kỳ, nhưng không có bất kỳ kết quả nào cho đến nay. the project is now actively being lobbied for in the government, but without any results so far. sau tranh chấp với các thành viên Liên đoàn bóng đá Tây formation of CAFF was spearheaded by the Iranian Football Federation following disputes with West Asian Football Federation members. kín của đa số 2/ 3 thành viên của Quốc indictment procedure is initiated by a decision taken by secret ballot by a majority of 2/3 of the members of the National mà có thể chưa quen thuộc với các bạn đó là việc nghiên cứu này được khởi xướng bởi vợ của các tuyển thủ quốc gia, các cô này nói rằngWhat you may not be familiar with is that this research was spearheaded by NFL wives who said,These changes can be initiated by applications, users, viruses or other forms of is initiated by the LGBT community, but it isn't exclusively for or about them. động đến từ các ứng dụng bên ngoài được kết nối với công cụ giám checks are initiated by Nagios, while passive checks come from external applications connected to the monitoring luật, việc chấm dứt hợp đồng có thể được khởi xướng bởi chủ nhân, chủ nhà, theo quyết định của các cơ quan nhà law, the termination of the contract may be initiated by the employer, the landlord, by decision of state vấn đặc biệt Tsutomu Takebe Tiếnđộ của dự án Đại học Việt Nam- Nhật Bản, được khởi xướng bởi cơ quan lập pháp của hai advisor Tsutomo Takebe informed hishost of the progress of the Vietnam-Japan University project, which is initiated by the two countries' law-making unauthorised changes can be initiated by users, apps, viruses, or other types of malware. chồng của họ thay đổi hoặc tham gia vào hôn divorces are initiated by wives who are done waiting for their husbands to change or to engage in the are permitted and must be initiated by the buyer within 14 days of Không giống như các lệnh trên được khởi xướng từ trình quản lý SNMP,TRAPS Unlike the above commands which are initiated from the SNMP Manager,A resolution to vote on tap increases can only be initiated by project cũng cho phép các chức năngIt also allows various steering assistance functions that are initiated by the ESP control nói thêm“ Nếu có một trận chiến, nó sẽ được khởi xướng bởi ngành công nghiệp quân sự bí mật phức continues,“If there is a battle, it will be initiated by the secret military industrial xe trong xe có nghĩa là trong tương lai gần, những người mơ mộng sẽ được đáp ứng,The ride in the car means that in the near future, the dreamer will be meeting,Sự cần thiết cho một sửa đổi cóthể xảy ra bất cứ lúc nào và được khởi xướng bởi một trong hai bên theo thỏa need for an amendment can arise at any time and be initiated by either party to an agreement. và Taxi ở Brussels vào cuối thế kỷ mail services were initiated by Princely House of Thurn and Taxi in Brussels in the late 16th PCA trọng tài song song đã được khởi xướng bởi Sanum Investments Limited theo Quy tắc UNCITRAL và BIT Trung Quốc- parallel PCA arbitration had been initiated by Sanum Investments Limited under the UNCITRAL Rules and the China-Laos đang chịu một cú đánh mô lớn ở Hàn from the present market decline that has been initiated by another large-scale hack in South một tiền lệ cho dịch vụ sử dụng công nghệ được khởi xướng bởi chính trị gia ở nhiều quốc gia và đã cực kỳ thành công như xổ số kiến is a precedent for technology-enabled service that has been initiated by politicians in multiple countries and has been hugely successful national số những chính sách đượclịch sử đánh giá cao, ở quốc gia nào cũng vậy, đều được khởi xướng bởi những nhà lãnh đạo bị các chuyên gia chống….Most foreign policies that
Dictionary Vietnamese-English khởi xướng What is the translation of "khởi xướng" in English? vi khởi xướng = en volume_up initiative chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI khởi xướng {noun} EN volume_up initiative khởi xướng {vb} EN volume_up initiate Translations VI khởi xướng {noun} khởi xướng volume_up initiative {noun} VI khởi xướng {verb} khởi xướng also vỡ lòng, bắt đầu volume_up initiate {vb} Similar translations Similar translations for "khởi xướng" in English khởi đầu nounEnglishbeginningstartkhởi đầu verbEnglishoriginatecommencekhởi hành verbEnglishdepartkhởi tố verbEnglishprosecutekhởi nghĩa adjectiveEnglishinsurgentkhởi đầu lại verbEnglishrestartkhởi động verbEnglishswitch onkhởi đầu thì verbEnglishbegin withkhởi động lại verbEnglishrestartkhởi đầu việc gì với một việc cụ thể verbEnglishstart offkhởi động lại được verbEnglishturn over More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese khổ sởkhổng lồkhớpkhớp lại với nhaukhờkhờ dạikhờ khạokhởi hànhkhởi nghĩakhởi tố khởi xướng khởi đầukhởi đầu lạikhởi đầu thìkhởi đầu việc gì với một việc cụ thểkhởi độngkhởi động lạikhởi động lại đượckhụt khịtkhủng bốkhủng hoảng Moreover, provides the English-Zulu dictionary for more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
Đóng góp của Bỉ cho kiến trúc tiếp tục trong thế kỷ 19 và 20, bao gồm các công trình của Victor Horta vàBelgian contributions to architecture also continued into the 19th and 20th centuries, including the work of Victor Horta andHenry van de Velde, who were major initiators of the Art Nouveau style.[158][159]. một liên kết tâm trí toàn cầu cho hòa bình vào buổi trưa giờ Greenwich ngày 31 tháng 1768. global yearly mind-link for peace at noon Greenwich time on December cơ hội để thể hiện tình yêu và sự ấm áp của họ thông qua một cái never forego the opportunity to show their love and warmth through them. cùng với đó là việc tổ chức những ngày văn hóa Moldova và thảo luận các vấn đề chính trị nóng hổi. and we also organize Moldavian Culture Days and debates on topical issues.
Từ điển Việt-Anh khởi xướng Bản dịch của "khởi xướng" trong Anh là gì? vi khởi xướng = en volume_up initiative chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI khởi xướng {danh} EN volume_up initiative khởi xướng {động} EN volume_up initiate Bản dịch VI khởi xướng {danh từ} khởi xướng volume_up initiative {danh} VI khởi xướng {động từ} khởi xướng từ khác vỡ lòng, bắt đầu volume_up initiate {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "khởi xướng" trong tiếng Anh khởi đầu danh từEnglishbeginningstartkhởi đầu động từEnglishoriginatecommencekhởi hành động từEnglishdepartkhởi tố động từEnglishprosecutekhởi nghĩa tính từEnglishinsurgentkhởi đầu lại động từEnglishrestartkhởi động động từEnglishswitch onkhởi đầu thì động từEnglishbegin withkhởi động lại động từEnglishrestartkhởi đầu việc gì với một việc cụ thể động từEnglishstart offkhởi động lại được động từEnglishturn over Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese khổ sởkhổng lồkhớpkhớp lại với nhaukhờkhờ dạikhờ khạokhởi hànhkhởi nghĩakhởi tố khởi xướng khởi đầukhởi đầu lạikhởi đầu thìkhởi đầu việc gì với một việc cụ thểkhởi độngkhởi động lạikhởi động lại đượckhụt khịtkhủng bốkhủng hoảng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
tộc miền núi trồng cây công nghiệp khác thay vì thuốc phiện và đào tạo họ thực hành nông nghiệp hiện đại. cash crops other than opium and train them on modern agricultural practices to grow temperate zone plants. tộc miền núi trồng cây công nghiệp khác thay vì thuốc phiện và đào tạo họ thực hành nông nghiệp hiện đại. grow the industrial crops instead of opium plant and train them to practice modern agriculture. tộc miền núi trồng cây công nghiệp khác thay vì thuốc phiện và đào tạo họ thực hành nông nghiệp hiện đại. cash crops other than opium and train them on modern agricultural giờ, như lo mọi việc phải được hoàn thành và công viên tự do bốn sẽ kỷ niệm là grand mở trong tháng mười của năm nay-Now, as finishing touches are being completed and the Four Freedoms Park will celebrate it's grand opening in October of this year- Hải quân Liên Xô đã đưa ra yêu cầu phát triển một loại tiêm kích siên âm cho tàu sân bay. developed a requirement for a supersonic carrier based bà Christiane Molt, ý tưởng về dự án Tăng cường bảo vệ nước ngầm tại vùng đồng bằng sông Cửu Long đã được khởi xướng từ tháng 7/ 2013 trong cuộc họp tham vấn hai chính phủ Đức- Việt, gồm 3 hợp phần chính i hỗ trợ tư vấn chính sách;According to Ms. Christiane Molt, the idea of the project Improvement of groundwater protection in the Mekong River Delta was initiated in July 2013 in the German-Vietnam government negotiation, consisting of 3 key components i policy advice; hòa giữa ngành nông nghiệp và quản lý recent years, integrated projects have been initiated to enhance the harmony between agriculture and water management. một trong số đó là Sân vận động Rungrado ngày 1 tháng construction projects were initiated in preparation for the festival, one of which was the Rungrado 1st of May dần, các dự án phát triển kinh tế mới và tái định cư của công dân Bồ Đào Nha đại lục vào các tỉnh ở nước ngoài ở châu Phi đã được khởi xướng, với Angola và Mozambique, các vùng lãnh thổ ở nước ngoài lớn nhất và giàu nhất, là mục tiêu chính của những sáng new economic development projects and relocation of white mainland Portuguese citizens into the overseas colonies in Africa were initiated, with Angola and Mozambique, as the largest and richest overseas territories, being the main targets of those số tiền dành cho châu Phi,Dự án được khởi xướng bởi Larry Portzline, một nhà văn và giảng viên đại học ở Harrisburg, Pennsylvania, người đã dẫn" các chuyến đi đường sách" đến các thành phố khác và nhận ra tiềm năng của nó như một công cụ tiếp thị và tiếp thị project was initiated by Larry Portzline, a writer and college instructor in Harrisburg, Pennsylvania who led"bookstore road trips" to other cities and recognized its potential as a group travel niche and marketing điện tân cổ điểnđược tìm thấy ở đó ngày nay được khởi xướng bởi Ignacy Morstin, người đã ủy thác Jakub Kubicki để thực hiện dự án xây neoclassical palace found there today was initiated by Ignacy Morstin who commissioned Jakub Kubicki to undertake the building trong bối cảnh này, và để đáp ứng lựa chọn được ưa chuộng hơn là lưu trữ tạm thời,một loạt các dự án nghiên cứu phối hợp của IAEA CRPs đã được triển khai, dự án đầu tiên được khởi xướng vào năm was in this context, and in response to the preferred option ofinterim storage', thata series of IAEA coordinated research projects, or CRPs, was launched, the first of which was initiated in giải quyết các vấn đề, một dự án khôi phục rừng đã chính thức được khởi xướng vào những năm 1920, dẫn đầu bởi Ferdinand Larose, người đại diện nông nghiệp cho các hạt Prescott và address the problems, a replanting project was initiated in the 1920s, spearheaded by Ferdinand Larose who was the agricultural representative for the Counties of Prescott and initiated and was also asked to carry out various international projects for His Holiness the Dalai thành viên nhóm Java còn được gọi là Green Team, đã khởi xướng dự án này để phát triển ngôn ngữ cho các thiết bị kỹ thuật số như hộp set- top box, tivi, v. team membersalso known as Green Team, initiated this project to develop a language for digital devices such as set-top boxes, televisions, Comcast,bộ phận Quảng cáo trên nền Cáp đã khởi xướng giai đoạn tiếp theo của nền tảng Blockgraph- một sản phẩm được thiết kế để bảo mật dữ liệu cá nhân và chia sẻ thông tin- sau đó sẽ hướng đến việc ra mắt dự án vào năm to Comcast, its Cable Advertising division initiatedthe next phase of its Blockgraph platform- a product designed to secure personal data and share information- which will subsequently lead to the project's launch in án Giải cứu Chó tại Ru- ma- ni đã đượckhởi xướng dựa trên tình yêu thương động vật và lòng thương hại những chú chó bị lạc trên đường phố ở Ru- ma- Dog Rescue Romania project was created out of love for all animals and out of pity for stray dogs on the streets in quan tâm của ông về STPs hoặc các khu đô thị khoa học bắt nguồn vào năm 1997 khi ông đã khám phá ra một số STPs trong vương quốc Anh với sự tài trợ của tập đoàn LG,và sau đó ông đã hỗ trợ một vài dự án với mô hình phát triển khu công nghệ cao được khởi xướng bởi chính phủ Hàn interest in STPs or technopolises began in 1997 when he explored some STPs in UK with sponsorship from LG Corp.,and then he assisted some projects for the model technology park development initiated by the S. Korean án Mũ bảo hiểm cho trẻ em do ông Greig Craft, Chủ tịch Quỹ AIP khởixướng năm 1999, cho đến nay dự án đã trao tặng được hơn mũ bảo hiểm tại Việt Nam và các nước khác trong khu vực Đông Nam for children" project, launched by AIP President Greig Craft in 1999, has provided more than 500,000 helmets to children in Vietnam and other Southeast Asian dù không nhận được sự hỗ trợ và nguồn vốn ít, cả hai bác sỹ này đãkhởi xướng một dự án được cộng đồng chăm sóc động vật tôn trọng trên khắp châu without any support and very little funds, both doctors have managed to create a project that is highly respected among animal welfare community from all over từ ngày Colin Hughes khởi xướng vào năm 2001, Dự án Euler đã được phổ biến và trở nên nổi tiếng trên toàn thế its creation in 2001 by Colin Hughes, Project Euler has gained notability and popularity cùng với William Stein thuộctrường đại học Washington sẽ khởi xướng một bản đồ đầu tiên của tất cả các hàm L, dự án này đã nhận được sự tài trợ của Quỹ khoa học quốc gia NSF.".Rubinstein, along with William Steinof the University of Washington, will direct a new initiative to chart all L-functions; this project has been recommended for funding by the National Science dự án tái thiết đã được Đức Tổng Giám mục Henri Teissier khởi xướng vào năm 2003, nhưng công việc không được tiến hành mãi cho đến mùa xuân năm reconstruction project was initiated by Archbishop Henri Teissier in 2003, but work on the project didn't start until the spring of trình hợp tác kinh tế Greater Mekong Sub- regionalGMS được ADB khởi xướng vào năm 1992 và đã huy động được$ 21 billion USD, cho các dự án cơ sở hạ Greater Mekong Sub-regionalGMS economic cooperation program was initiated by the ADB in 1992 and has since mobilised USD 21 billion, with the bulk going to infrastructure án sẽ được tài trợ bởi Quỹ Trẻ em gái của TBHF, phối hợp với Quỹ Malala, do nhân vật đã được trao giải thưởng Nobel, nhà hoạt động giáo dục Malala Yousafzai project will be funded by the TBHFGirl Child Fund', in cooperation with theMalala Fund', launched by Nobel Laureate and education activist, Malala ty đã thông báo rằnghọ sẽ đầu tư vào các dự án mới được khởixướng bởi các doanh nhân đãđược công nhận để hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển trên XRP company announced that they will be investing in new projects started by proven entrepreneurs to support businesses growing on the XRP Ledger.
khởi xướng tiếng anh là gì