Trong tiếng Anh, ampe kế có nghĩa là "ampe kế". cực âm trong tiếng Anh là "cathode". Cực dương trong tiếng Anh là "anode". cold wire trong tiếng Anh có nghĩa là "dây lạnh". Truyền tải điện trong tiếng Anh có nghĩa là "điện áp thấp". căng thẳng truyền thông trong tiếng Vì vậy, khi đặt chức danh tiếng Anh trên name card, người đối diện sẽ biết bạn làm ở đâu, có vị trí nào trong doanh nghiệp đó. Tiếng Anh từ lâu là ngôn ngữ sử dụng rộng rãi trên thế giới. Có nhiều nước áp dụng tiếng Anh là thứ ngôn ngữ thứ 2. Bạn có biết điều gì tạo nên khác biệt ở nền giáo dục Mỹ? October 19, 2019 - 3:07 PM; Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày bạn cần biết July 7, 2018 - 9:35 AM; Trung tâm Anh ngữ có khóa học riêng cho người đi làm July 6, 2018 - 9:43 AM Compare có nghĩa là so sánh, đối chiếu (để kiểm tra hoặc tìm kiếm sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều thứ; để đánh giá, gợi ý hoặc xem xét rằng thứ gì đó tương tự hoặc có chất lượng tương đương với thứ khác) Ví dụ: Like every other kid, our son will definitely be unhappy if we keep comparing him with others. Cảm biến momen xoắn (tiếng Anh torque sensor) là bộ chuyển đổi(transducer) đầu vào cơ học xoắn thành tín hiệu điện ở đầu ra. Để hiểu rõ hơn về loại cảm biến này, ta cần biết thêm momen xoắn là gì. - Rốt cuộc anh muốn nói gì? Tại sao anh không nói ra? Thu Phong Ngô bấy giờ mới quay đầu lại nhìn y. Nhìn y một hồi thật lâu, mới thở dài một tiếng nói : - Anh là người bạn tốt, trước giờ tôi biết tôi tín nhiệm được anh. Cao Lập thở dài nói : - Anh không nên tín nhiệm U2MPIL. Và rồi tôi nghĩ,đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của rồi tôi nghĩ,đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của so I thought, this is my chance to beat it back with my measuring giống như mực nước quyết định một đập thủy điện có thể tạo ra bao nhiêu năng lượng,Tình yêu là cây thước đo để đo sức mạnh của một cá nhân vì nó liên quan đến tình trạng của con người chúng just as water levels determine how much power a hydroelectric dam can make,love is the measuring stick to measure the power of an individual as it relates to our human cứng là thước đo cường độ của thời tiết lạnh hoặc băng giá mà cây có thể chịu đựng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nóđi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn if you break a gourd, you cannot simply throw it away,because every stroke of that stick that has built up that calcium, the measure of a man's life, has a thought behind điều ấy thật là giá trị, ít ra là một lần, nếu chúng ta cũng nhìn vào các môn đệ và thấy họ đã phản ứng với cây thập giá ra sao và cây thập giá đã ảnh hưởng đến đời sống của họ như thế nào,bởi vì cây thập giá là thước đo cho sự so sánh!But it is worthwhile, at least once, to also look at the disciples and see how they reacted to the cross and how the cross impacted on their lives,for the cross is a measure for comparison!Nhóm nghiên cứu đã phát hiện ra rằng,loại bỏ tồn dư của cây ngô từ các cánh đồng trồng ngô làm phát sinh thêm 50- 70 gram các- bon đi- ô- xit/ megajoule năng lượng nhiên liệu sinh học sản xuất ra một joule là thước đo năng lượng và tương đương với 1 BTU.The team found that removingcrop residue from cornfields generates an additional 50 to 70 grams of carbon dioxide per megajoule of biofuel energy produceda joule is a measure of energy and is roughly equivalent to 1 BTU.Trong toán học, khoảng cách Euclid là khoảng cách" thường" giữa hai điểm màngười ta có thể đo được bằng cây thước, và được tính bằng công thức known in the art, the Euclidean distance is the ordinary distance between twopoints, which may be measured with a ruler, and is determined by the Pythagorean toán học, khoảng cáchEuclid là khoảng cách" thường" giữa hai điểm mà người ta có thể đo được bằng cây thước, và được tính bằng công thức mathematics the Euclidean distance orEuclidean metric is the"ordinary" distance between the two points that one would measure with a ruler, which can be proven by repeated application of the Pythagorean toán học, khoảng cách Euclidlà khoảng cách" thường" giữa hai điểm mà người ta có thể đo được bằng cây thước, và được tính bằng công thức mathematics, the Euclidean distance orEuclidean metric is the"ordinary" distance between two points that one would measure with a ruler, and is given by the Pythagorean bạn sẽ lấy một cây gậy/ chốt/ vật và một thước dây đến vị trí của bạn, dán vật xuống đất và đo of you will take one stick/dowel/object and one tape measure to your location, stick the object into the ground, and measure the nhà leo núi địa phương, Uinating Jami, thuộc Hiệp hội nghiên cứu rừng nhiệt đới Đông Nam Á,đã leo lên cây vào tháng 1 năm 2019 để đo chiều cao chính xác của nó bằng thước local climber, Unding Jami, of the Southeast Asia Rainforest Research Partnership,scaled the tree in January 2019 to measure its exact height with a tape vì độ chính xác cao là điềutối cần thiết cho các thiết bị đo, nhà máy Shirakawa của Yamayo nằm ở tỉnh Fukushima Nhật Bản được thiết kế chắc chắn và xây dựng nhằm tạo ra một môi trường tốt phù hợp để sản xuất các cây thước đo chất lượng high accuracy is required for measuring devices, our Shirakawa factory located in Fukushima Prefecture Japan, was undoubtedly designed and established for a good environment appropriate to the manufacture of high quality measuring 15 nói“ Thiên sứ nói với tôi có một cây lau bằng vàng là một câythước để đo thành phố, các cổng và tường thành”.It says in verse 15,“The one who spoke with me had a measuring rod of gold to measure the city and its gates and its xác định cách xa điểm đến của bạn,bạn dùng một cây thước và quy mô để đo lường bao nhiêu dặm nó là từ điểm A đến determine how far your destination is, use a ruler and the scale to measure how many miles it is from point A to trong nhà, Tôi thấy chiều cao tất cả các xung quanh các cơ sở của các phòng bên,đó là thước đo của một cây sậy, không gian sáu cu- in the house, I saw the height all around the foundations of the side chambers,which were the measure of a reed, the space of six Bocce Bộ thể thaongoài trời bao gồm 3 cây kim sắt mạ crôm, một quả bóng gỗ, và một thước đo bằng Bocce Sets OutdoorSports is include 3 chrome plating iron Boules, a wooden ball, and a plastic measure. Cười Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.Laughter And we bring it to site, and with tiny rulers, we measure each pole, and consider each curve, and we choose a piece of bamboo from the pile to replicate that house on dụ khi quan sát một chiếc lá cây, chúng có thể sử dụng một chiếc kính lúp để thấy“ các gân lá” rõ ràng hơn hoặcsử dụng một cây thước hay khối vuông ghi số để đo chiều example, when observing a leaf, they may use a magnifying glass to see the“lines” more clearly oruse a ruleror unit blocks to measure its miền đông Iran, công nhân Trung Quốc đang bận rộn hiện đại hóa một trong những tuyến đường sắt lớn của quốc gia này,tiêu chuẩn hóa kích thước đo, cải thiện nền tảng cơ sở, theo dõi và xây dựng lại cây cầu, với mục tiêu cuối cùng là kết nối Tehran với Turkmenistan và eastern Iran, Chinese workers are busily modernizing one of the country's major rail routes,standardizing gauge sizes, improving the track bed and rebuilding bridges, with the ultimate goal of connecting Tehran to Turkmenistan and xây dựng dựa trên nền tảng khoa học vững chắc, Carlsberg sẽ thành lập một cộng đồng các nhà khoa học trẻ dưới sự dẫn dắt của Phòng Thí nghiệm Carlsberg-nơi xuất hiện những nghiên cứu đột phá như thước đo độ pH, men tinh khiết hay cây trồng có khả năng thích ứng với biến đổi khí on its strong scientific foundation, the Group will establish a community of young scientists led by the Carlsberg Research Laboratory-home to ground-breaking discoveries such as the pH scale, purified yeast and climate-tolerant dụ như từ“ palina” là một cây gậy để đo độ sâu của nước, đôi khi được gọi là que stadia hoặc thước shows the wordpalina' which is a rod for measuring the depth of water, sometimes called a stadia rod or calo và đo kích thước phần ăn có thể nhanh chóng trở nên tẻ nhạt, nhưng bạn không cần phải đếm khi thưởng thức trái cây tươi và rau calories and measuring… portion sizes can quickly become tedious, but you don't need to do this to enjoy fresh fruit and trong số đó là giữ bàn tay của bạn ở một khoảng cách cố định từ mắt và đo kích thước“ phẳng” với cây bút của of them is to hold your hand at a constant distance from your eye and measure the“flat” size with your calo và đo kích thước phần ăn có thể nhanh chóng trở nên tẻ nhạt, nhưng bạn không cần phải đếm khi thưởng thức trái cây tươi và rau calories and measuring portion sizes can quickly become tedious, but you don't need an accounting degree to enjoy fresh fruit and lưngBạn có thể tìm thấy kích thước thật bằng cách lấy một sợi dây hoặc dây thun và buộc nó song song với mặt đất, thoải mái nhưng không quá chặt quanh thân cây cần You can find the true size by taking a string or elastic and tying itparallel to the ground, comfortably but not too tight around the trunk of the person to be tăng độ chínhxác của phương pháp dùng bóng cây, bạn có thể đo bóng của một cái thước may hoặc một cái gậy thẳng có chiều dài biết trước thay cho việc sử dụng chiều cao của increased accuracy using the shadow method you can measure the shadow cast by a yardstick or similar straight stick of known height instead of a person's thước của đàn piano thẳng đứng piano uoright được đo từ trên xuống dưới trong khi cây đàn piano lớn grand piano được đo thông qua chiều dài của of upright piano is measured from top to bottom while grand pianos are measured through its thường được dùng cho những vật được đo bởi dung tích hoặc kích thước của vật chứa nónhư dung dịch hay hạt trái cây, trong khi mét khối và các đơn vị dẫn xuất được dùng cho những vật được đo bằng kích thước hoặc sự chiếm chỗ của are most commonly used for items measured by the capacity or size of their containersuch as fluids and berries, whereas cubic metresand derived units are most commonly used for items measured either by their dimensions or their displacements. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực thông dụng. Cùng theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay Một trong những phần kiến thức vô cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo bởi việc trao đổi thông tin qua các đơn vị đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé! Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng AnhKhái niệmĐơn vị đo trọng lượngĐơn vị đo chiều dàiĐơn vị đo diện tíchĐơn vị đo thể tíchĐơn vị đo hoàng gia AnhĐơn vị đo thời gianĐơn vị đo độ sôi của chất lỏngCụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh Khái niệm Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, dùng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ 1 lít nước, 3 bao gạo,…Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh Đơn vị đo trọng lượng Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Miligram/ Gam, lạngKilogram/ cân Ton/tʌn/TấnCarat/ đo trọng lượng đá quý Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng Cấu trúc How heavy + be + N?How much + do/does + N + weigh? Ví dụ How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu? How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu? Đơn vị đo chiều dài Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Millimetre/ MilimetCentimetre/ ti metDecimetre/ˈdesimiːtə/dmĐề xi metMetre/ mile/ ˈmaɪl/NMHải lý Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh What’s the + length /height/tall of + N?Ví dụ What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu? Đơn vị đo diện tích Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Square millimetre/skweər li mét vuôngSquare centimetre/skweər ti mét vuôngSquare decimetre/skweər ˈdesimiːtə/dm2Đề xi mét vuôngSquare metre/skweər vuôngSquare kilometre/skweər lô mét vuôngHectare/ ta Đơn vị đo thể tích Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Cubic centimetre/ ti mét khối Cubic metre/ khối Litre/ Millilitre/ Mi li lítCentilitre/Centilit/ clCentilit Đơn vị đo hoàng gia Anh Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Pound/paʊnd/IbPaoOunce/aʊns/ozAo xơInch/ɪntʃ/inInAcre/ SảiRod/rɒb/XàoYard/jɑːd/ydThướcFeetFoot/fiːt//fʊt/Bước chân Trọng lượng trong tiếng Anh được tính 16 ounces oz = 1 pound 1 cân14 pounds = 1 stone 1 yến8 stone = 100 weight 1 tạLưu ý Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được dùng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s. Đơn vị đo thời gian Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Second/ hGiờDay/deɪ/NgàyWeek/wiːk/ TuầnMonth/mʌnθ/Tháng Year/jɪər/NămQuarter / Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng Đơn vị đoPhiên âmViết tắtNghĩa Celsius / CFahrenheit/ F Freezing point of waterNhiệt độ đóng băng 32°FBoiling point of waterNhiệt độ sôi 212°F;Human body temperatureNhiệt độ cơ thể Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Ngoài các đơn vị đo lường cố định trên, trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ thông dụng để diễn tả số lượng của sự vật như sau Bar Thanh, thỏi A bar of chocolate Một thanh socolaA bar of gold Một thỏi vàngA bar of soap Một bánh xà phòng Bag TúiA bag of Một túiA bag of Flour Một túi bột mìA bag of Rice Một túi/bao gạoA bag of Sugar Một túi đườngBottle ChaiA bottle of Một chaiA bottle of Water Một chai nướcA bottle of Soda Một chai sodaA bottle of Wine Một chai rượuBowl BátA bowl of Một bátA bowl of Cereal Một bát ngũ cốcA bowl of Rice Một bát cơm/ gạoCup tách, chénA cup of Một tách/chénA cup of Coffee Một tách cà phêA cup of Tea Một chén tràGlass LyA glass of Một cốc/lyA glass of Milk Một ly sữaA glass of Soda Một cốc nước giải khát có gaA glass of Water Một cốc nướcA glass bottle Một chai thủy tinhDrop GiọtA drop of Một giọtA drop of Oil Một giọt dầuA drop of Water Một giọt nướcJar Lọ, bình, vạiA jar of Một vại, lọ, bìnhA jar of jam một lọ mứt hoa quảTank ThùngA tank of gasoline Một thùng xăngA tank of water Một thùng nướcTablespoon Thìa canhA tablespoon of sugar Một thìa canh đườngA tablespoon of honey Một thìa canh mật ongGrain Hạt, hột A grain of Một hạt/hộtA grain of Rice Một Hạt gạoA grain of Sand Hạt cátSlice LátA slice of một lát/miếng mỏngA slice of Bread Một lát bánh mìRoll Cuộn, cuốnA roll of Một cuộn/ cuốnA roll of Tape Một cuộn băng ghi âmA roll of Toilet paper Một cuộn giấy vệ sinhA roll of film Một cuốn phimPair ĐôiA pair of shoes Một đôi giàyA pair of scissors Một cái kéo Piece Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…A piece of Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…A piece of Advice Một lời khuyênA piece of Information/News Một mẩu tin tin tức/thông tinA piece of bread Một mẩu bánh mìA piece of chalk Một cục phấnA piece of land Một mảnh đấtA piece of paper Một mảnh giấy Lời KếtHy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng các đơn vị đo trong tiếng Anh. Hãy đặt ra cho mình những ví dụ liên quan đến đơn vị đo và luyện nói bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt! Cho mình hỏi là "thước đo góc" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Cho tôi hỏi là "thước đo diện tích" tiếng anh nói thế nào? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Chip Conley Thước đo cho những gì làm cuộc sống đáng Conley Measuring what makes life worthwhile….Chip Conley Thước đo cho những gì làm cuộc sống đáng Conley on measuring what makes life đo về authority và sự tin cậy là những tiêu chí quan trọng đáng để xem of authority and trust are important criteria worth đo cho những gì làm cuộc sống đáng giá- Chip what makes life worthwhile by Chip đo cho những gì làm cuộc sống đáng giá- Chip Conley- what makes life worthwhile- Chip Chiều rộng laser 40mm Quét thước đo min. Điểm khoảng cách laser width 40mm Scanning measuring min. points distance là thước đo mà tôi thường hay dùng để đánh giá một bài Nhãn hiệu thời trang hay thước đo của tinh thần Anh Quốc?Burberry a fashion label or a barometer of Britishness?DEWALT DW03050 Thước đo khoảng cách bằng Laser 165 up, the Dewalt DW03050 165-feet Laser Distance giá trị của ta quyết định thước đo bản thân và những người đó bạn cần có thước đo khác để đánh giá sự tiến bộ của you need a different way to measure your gian chính là thước đo của lòng lớn, thước đo thành công của mọi người là số tiền họ kiếm luôn lựa chọn thước đo để đánh giá các trải nghiệm của thước đo thành công cho những người phụ nữ này là gì?Steve Jobs nói“ Hãy là một thước đo của chất Jobs nói“ Hãy là một thước đo của chất mẫu phân cực quaytròn 360 ° cố định với thước đo và phanh 360° rotatable polarization stage with verniers and Jobs nói“ Hãy là một thước đo của chất chia nhỏ nhất của thước đo là smallest graduation of the scale is 1 biết không,có người nói Mỉa mai là thước đo cho tiềm năng know, they say sarcasm is a metric for từng nói rằng“ Hãy luôn là thước đo của chất nhiên, chúng ta là thước đo của rất nhiều are, however, the measurers of many Overall Equipment Effectiveness là thước đo xác định tỷ lệ phần trăm của thời gian sản xuất theo kế hoạch mà thực sự hiệu Equipment Effectiveness is a metric that identifies the percentage of planned production time that is truly productive.

thước đo tiếng anh là gì